+84-915 442 662
KHẢ NĂNG GIA CÔNG | GTS-150 | GTS-200 | GTS-260 |
Đường kính phôi quay lớn nhất | Ø 180 mm | Ø 280 mm | |
Đường kính tiện lớn nhất | Ø 180 mm | Ø 280 mm | |
Đường kính tiện tiêu chuẩn | Ø 170 mm | Ø 210 mm | |
Chiều dài tiện lớn nhất | 180 mm | 200 mm |
TRỤC CHÍNH | GA-2000 | GA-2600 | GA-2800 |
Kích thước mâm cặp thủy lực | 8 inch | 10 inch | 10 inch |
Mũi trục chính | A2-6 | A2-8 | A2-8 |
Kích thước lỗ xuyên trục chính | Ø 52 mm | Ø 65.5 mm | Ø 76 mm |
Khả năng cấp phôi thanh | Ø 51 mm | Ø 65 mm | Ø 75 mm |
Tốc độ trục chính | 48 ~ 4,800 rpm | 40 ~ 4,000 rpm | 35 ~ 3,500 rpm |
Công suất động cơ trục chính | 11 / 15 kW | ||
Dẫn động trục chính | Dẫn động dây đai trực tiếp |
TRỤC X/Z | GA-2000 | GA-2600 | GA-2800 |
Hành trình lớn nhất trục X | 205mm | ||
Hành trình lớn nhất trục Z | 350 / 650 / 1230 mm | ||
Tốc độ dịch chuyển nhanh X/Z | 20 / 24 m/phút | ||
Kiểu dẫn hướng | Dẫn hướng băng hộp cứng vững | ||
Động cơ Servo trục X | 2.7 kW | ||
Động cơ Servo trục Z | 2.7 kW | ||
Tốc độ tiến dao | 1 ~ 4800 mm/phút |
TRỤC Cs (TÙY CHỌN) | GA-2000 | GA-2600 | GA-2800 |
Động cơ dẫn động | AC Servo Motor 0.7 kW | ||
Tốc độ quay lớn nhất | 33rpm |
ĐÀI GÁ DAO | GA-2000 | GA-2600 | GA-2800 |
Số vị trí gá dao | 12/10 vị trí | ||
Kích thước dao vuông | 25×25 mm | ||
Kích thước dao tròn | Ø40 mm | ||
Dẫn động xoay dao | Động cơ Servo | ||
Thời gian xoay dao | 0.3 giây (Liền kề) 0.5 giây (180º bước đơn) | ||
Độ chính xác vị trí đài dao | ±0.00069º | ||
Độ chính xác lặp lại đài dao | ±0.00027º |
ĐÀI GÁ DAO ĐỘNG (TÙY CHỌN) | GA-2000 | GA-2600 | GA-2800 |
Số vị trí gá dao | 12 vị trí | ||
Số vị trí gá dao động | 12 vị trí | ||
Dẫn động xoay dao | Động cơ Servo 4.5kW | ||
Thời gian xoay dao | 0.2 giây (Liền kề) 0.5 giây (180º bước đơn) | ||
Kích thước dao vuông | 25×25 mm | ||
Kích thước dao tròn | Ø40 mm | ||
Kích thước dao dẫn động | ER32 | ||
Tốc độ dao dẫn động | 40 ~ 4,000 vòng/phút |
Ụ CHỐNG TÂM (TÙY CHỌN) | GA-2000 | GA-2600 | GA-2800 |
Độ côn mũi chống tâm | MT#4 (Mũi tâm động) | ||
Đường kính | Ø70mm | ||
Hành trình mũi chống tâm | 150 mm | ||
Khoảng hành trình ụ chống tâm | Cố định/550/1140 mm | ||
Điều khiển mũi tâm | Có | ||
Điều khiển ụ chống tâm | Dịch chuyển bằng định vị trục Z |
THÔNG SỐ CHUNG | GA-2000 | GA-2600 | GA-2800 |
Độ chính xác vị trí | ± 0.005 mm | ||
Độ chính xác lặp lại | ± 0.003 mm | ||
Bộ điều khiển CNC | FANUC Oi-TF | ||
Dung tích thùng nước làm mát | 145 Lít | ||
Dung tích thùng dầu thủy lực | 30 / 40 / 40 Lít | ||
Trọng lượng máy | 3,500 / 4,000 / 4,600 kg | ||
Kích thước máy (Dài x Rộng x Cao) | GA2000/300: 2,014 x 2,360 x 1,725mm GA2000: 3,429 x 1,630 x 1,890mm GA2000/L: 4,112 x 1,630 x 1,845 mm |
*Các thông số kỹ thuật có thể thay đổi mà không báo trước. Xin vui lòng liên hệ để được cập nhật thông số kỹ thuật mới nhất.
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
Trung tâm tiện CNC tốc độ cao.
Các loại máy TS-100 sử dụng công nghệ hàng đầu và chất lượng cao. TS-100 là trung tâm tiện CNC với công suất lớn, khoẻ, tốc độ cao mang lại sự tối ưu của gia công trung tâm. Tốc độ máy cao đễ dàng hoàn thành các yêu cầu về ứng dụng tiện hôm nay và mai sau.
– Bệ máy nghiêng 30 độ giúp cho việc loại bỏ các phoi tiện tốt hơn và dễ dàng vận hành hơn.
– Các nắp trượt bảo vệ làm bằng thép chống rỉ và bằng thép đặc biệt được gắn bằng cao su công nghiệp chắc chắn giúp cho máy bền hơn.
– Tấm chắn phôi kiểu kín hoàn toàn giữ lại các phoi cắt và các chất làm mát giúp cho môi trường làm việc luôn sạch sẽ và an toàn.
– Hệ thống bôi trơn tự động giúp bôi trơn các thanh trượt, vít me bi và các bộ phận cần thiết. Việc phân phối sẽ tự động ngắt trong khi không hoạt động để tránh lãng phí.
2. Kết cấu máy chắc chắn nhất.
– Kết cấu máy tiện vững chắc và chất lượng cao, các đường gân chắc chắn như 1 khối thống nhất, bệ máy cân bằng nhiệt và các bộ phận làm từ gang đúc Meehanite. Bệ máy được thiết kế nghiêng 30 độ giúp cho ụ trước, bàn dao và ụ định vị chắc chắn hơn vì vậy giúp nâng cao độ bền cần thiết trong quá trình tiện chính xác lâu dài và cắt phôi hiệu quả hơn.
Bàn gá dao dạng Gang Type
Đài dao xoay 08 vị trí
3. Công suất tiện tối ưu.
– Hệ thống đai điều khiển trực tiếp chính xác giúp cho việc điều khiển trục chính tốt hơn, linh hoạt hơn và thuận tiện hơn. Hệ số truyền động puli điều chỉnh mức tối đa của tốc độ động cơ để phù hợp với mức tối đa của tốc độ trục chính, mà trục chính này có ảnh hưởng đến toàn bộ đầu ra ở mức thấp nhất tốc độ vòng quay có thể. Vì vậy, phải tận dụng tối đa các đặc tính của động cơ trục chính để mang lại cường độ cắt lớn nhất.
Hệ thống hiện đại giúp cho trục chính chạy nhanh hơn, giảm độ rung và thất thoát nhiệt và tạo ra các vòng nhanh hơn, độ chính xác cao hơn và chi phí bảo dưỡng thấp hơn.